Bảng giá trồng răng implant
Bảng giá trồng răng implant.
>>>> HOT: Khuyến mại trồng răng implant, giảm giá 40% chi tiết tại ĐÂY
Bảng giá trồng răng implant cơ bản.
TÊN SẢN PHẨM XUẤT XỨ BẢO HÀNH ĐƠN GIÁ Yesbiotec Hàn Quốc 05 năm 12.500.000đ Neo Biotech Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Dentium Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Ossterm Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Neo Active Hàn Quốc 15 năm 17.500.000đ Brath Pháp 15 năm 22.700.000đ Superline Mỹ 20 năm 25.500.000đ HiOssen Mỹ 25 năm 27.500.000đ ICX Đức 25 năm 33.000.000đ Straumann Thụy Sỹ 30 năm 31.050.000đ Straumann SLA Thụy Sỹ Vĩnh viễn 35.190.000đ Implant nước (Ái sinh học) Thụy Sỹ Vĩnh viễn 41.400.000đ Nobel Thụy Điển Vĩnh viễn 45.000.000đ Công nghệ cấy ghép implant bằng robot định vị - X Guide Thụy Điển Vĩnh viễn 52.000.000đ
Lưu ý:
- Gía trong bảng giá đã bao gồm 1 răng sứ titanium chính hãng đi kèm, chi phí chụp X Quang và các xét nghiệm cần thiết. CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ GHÉP XƯƠNG NẾU CÓ.
- Giá trong bảng giá là bảng giá trước khuyến mại, tùy theo chương trình sẽ có giá thực tế khác nhau.
Bảng giá trồng răng implant cho người mất răng toàn hàm hoặc mất nhiều răng sát nhau.
LOẠI DỊCH VỤ BẢO HÀNH ĐƠN GIÁ Hàm all – on – 4 răng làm bằng Nhựa 03 năm 71.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 4 răng làm bằng Acrylic 07 năm 86.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 4 răng làm bằng Crom 10 năm 106.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 5 răng làm bằng Crom 10 năm 112.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 6 răng làm bằng Crom 10 năm 126.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 6 răng làm bằng Zirconia 12 năm 189.000.000đ/1 hàm
Lưu ý: giá phục hình toàn hàm bằng công nghệ mới ở trên sử dụng implant Hàn Quốc, nếu sử dụng các loại implant khác sẽ được cộng thêm phần chênh lệch giá giữa các loại implant dựa vào bảng giá làm răng implant cơ bản.
Bảng giá Răng sứ trên phục hình toàn hàm
LOẠI DỊCH VỤ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 4 | 12 năm | 108.000.000đ/1 hàm |
Phục hình bằng vật liệu cao cấp PUR all on 6 | 12 năm | 126.000.000đ/1 hàm |
Phục hình bằng vật liệu siêu cao cấp PEKK | 12 năm | 250.000.000đ/1 hàm |
Bảng giá làm răng sứ trên implant.
Loại răng sứ | Xuất xứ | Bảo hành | Đơn giá |
Răng sứ titan | Theo hãng | 03 năm | Tặng kèm giá implant cơ bản |
Răng sứ zirconia | Thụy Sĩ | 15 năm | 1.500.000đ |
Răng sứ venus | Thụy Sĩ | 15 năm | 2.000.000đ |
Răng sứ KATANA | Nhật Bản | 15 năm | 2.000.000đ |
Răng sứ cercon | Đức | 15 năm | 3.000.000đ |
Răng sứ ceramill zir | Đức | 15 năm | 3.000.000đ |
Răng sứ Emax Zir | Đức | 15 năm | 3.500.000đ |
Răng sứ Cercon HT | Đức | 15 năm | 4.000.000đ |
Răng sứ Ceramill Zolid | Đức | 15 năm | 4.500.000đ |
Răng sứ Nacera | Đức | 15 năm | 5.500.000đ |
Lưu ý: giá làm răng sứ trên implant được cộng dồn vào giá implant trong bảng giá cấy ghép implant cơ bản ở trên.
Các thủ thuật kèm theo.
Loại dịch vụ | Đơn vị | Bảo hành | Đơn giá |
Nhịp răng giả của cầu răng trên Implant | 1 răng | Tùy loại răng sứ | |
Abutment cá nhân Titanium | 1 cái | 5 năm | 2.500.000đ |
Abutment cá nhân Zirconia thẩm mỹ | 1 cái | 5 năm | 5.000.000đ |
Chúng tôi hoạt động với tiêu chí “chất lượng điều trị là trên hết”, mong muốn mang lại cho cộng đồng một dịch vụ cấy ghép implant có chất lượng hoàn hảo với giá cả phù hợp nhất.
